1.
Mô hình triển khai dự án
Đây là giai đoạn tiếp nối của Giai đoạn 1: Chuẩn bị triển khai dự án.
Dưới đây là mô hình tổng thể các giai đoạn triển khai dự án.
Khi đã xác định được mô hình triển khai thì công việc kế tiếp là cần xác định các quá trình chính đi qua các giai đoạn triển khai như hình bên dưới. Các quá trình này không chỉ phát sinh và kết thúc tại một giai đoạn cụ thể mà có thể kéo dài sang các giai đoạn khác.
2. Chuẩn bị khởi động dự án
2.1 Lưu đồ
2.2
Mô tả trình tự các bước
Mã bước
|
Tên bước
|
Bộ phận thực
hiện
|
Mô tả chi tiết
| ||
Đầu vào
|
Thực hiện
|
Đầu ra
| |||
Bước 1
|
Chuẩn bị khởi động dự án
| ||||
Lập quyết định khởi
động dự án
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Yêu cầu tư vấn
Hồ sơ thầu
Hợp đồng
|
Các
thông tin chính:
- Khách
hàng
- Thời
gian bắt đầu, kết thúc
- Mã
hiệu dự án
- Giám
đốc dự án
- Lý
do khởi động dự án
- Mục
tiêu, phạm vi:
- Mô
tả tổng quan phạm vi, mục tiêu dự án
|
Quyết định khởi động dự án
| |
Lập kế hoạch quản trị
dự án
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Yêu cầu tư vấn
Hồ sơ thầu
Hợp đồng
|
Các
thông tin chính:
- Tổng
quan về dự án
- Tổ
chức đội dự án
- Quản
trị chất lượng
- Quản
trị rủi ro
- Quản
lý truyền thông
- Quản
lý thực hiện dự án
|
Kế hoạch quản trị dự án
| |
Lập tài liệu tổ chức dự
án
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Yêu cầu tư vấn
Hồ sơ thầu
Hợp đồng
|
Nêu
rõ trách nhiệm của các thành viên trong đội dự án, cơ chế báo cáo, phối hợp
|
Tài liệu tổ chức dự án
| |
Lập kế hoạch chi phí
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Yêu cầu tư vấn
Hồ sơ thầu
Hợp đồng
|
Các
thông tin chính:
- Chi
phí nguồn lực tham gia triển khai
- Chi
phí làm ngoài giờ
- Chi
phí thưởng, động viên
- Chi
phí tiếp khách
|
Kế hoạch chi phí dự án
| |
Xem xét quá trình chuẩn
bị dự án
|
Giám đốc dự án – GĐDA
|
Tài liệu trình bày
Checklist khởi động dự án
|
Xem
xét toàn bộ các công việc liên quan khởi động dự án
|
Các bước chuẩn bị đã hoàn tất
| |
Lập hồ sơ theo dõi các
tài liệu dự án
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Tất cả các hồ sơ dự án liên quan
| |||
Bước 2
|
Khởi động dự án
| ||||
Tổ chức họp khởi động
|
Giám đốc dự án – GĐDA
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Tất cả các hồ sơ dự án liên quan
|
- QTDA
trình bày về dự án, cơ cấu tổ chức, danh mục các sản phẩm bàn giao, danh mục
các khóa đào tạo
- Truyền
thông về quá trình chuyển đổi dự án
- GĐDA,
khách hàng cam kết đảm bảo nguồn lực, phối hợp thực hiện các công việc của dự
án
|
Biên bản họp khởi động dự án
| |
Phê duyệt tài liệu
|
Giám đốc dự án – GĐDA
Khách hàng
|
Tất cả các hồ sơ dự án liên quan
|
Phê
duyệt các tài liệu dự án
|
Tài liệu dự án đựơc cam kết và phê duyệt
|
2.3 Hồ sơ, tài liệu
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Người
lập
|
1.
|
Tổ chức dự án
|
QTDA
|
2.
|
Kế hoạch quản trị dự án
|
QTDA
|
3.
|
Kế hoạch dự án
|
QTDA
|
4.
|
Kế hoạch chi phí dự án
|
QTDA
|
5.
|
Bản trình bày cho họp khởi động dự án
|
QTDA
|
6.
|
Quyết định khởi động dự án
|
QTDA
|
7.
|
Biên bản họp khởi động dự án
|
QTDA
|
8.
|
Cheklist khởi động dự án
|
QTDA
|
9.
|
Các biên bản xem xét tài liệu kế hoạch, chuẩn bị dự án
|
QTDA
|
3. Phân tích thiết kế hệ thống
3.1 Lưu đồ
3.2 Mô tả trình tự các
bước
Mã bước
|
Tên bước
|
Bộ phận thực
hiện
|
Mô tả chi tiết
| ||
Đầu vào
|
Thực hiện
|
Đầu ra
| |||
Bước 1
|
Lập kế hoạch
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Hợp đồng tư vấn
Báo cáo khảo sát trong giai đoạn
Presales
|
Các
thông tin chính:
- Công
việc
- Thành
phần tham dự
- Thời
gian: giờ, phút, từ ngày đến ngày
Thống
nhất phương án làm việc, chương trình đào tạo, khảo sát lấy yêu cầu về nghiệp
vụ, hệ thống hạ tầng CNTT
|
Kế hoạch giai đoạn phân tích được duyệt
|
Bước 2
|
Đào tạo định hướng,
khảo sát
|
Quản trị dự án – QTDA
TNNV
Khách hàng
|
Kế hoạch
giai đoạn phân tích được duyệt
Chương
trình đào tạo
Câu hỏi khảo
sát
|
Các
thông tin chính:
- Đào
tạo quản lý quá trình chuyển đổi
- Khách
hàng được dào tạo hệ thống chuẩn ERP cho ngành hàng khách hàng đang hoạt động
- Làm
rõ sự khác biệt giữa ERP và phần mềm quản lý thông thường
- Khảo
sát yêu cầu người dùng
- Khảo
sát cơ sở hạ tầng CNTT
- Các
hệ thống phần mềm đang dùng
|
Biên bản, báo cáo khảo sát được khách hàng phê duyệt
|
Bước 3
|
Phân tích thiết kế hệ
thống
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Biên bản,
báo cáo khảo sát được khách hàng phê duyệt
|
Lập
tài liệu URD – User Requirement Document tích hợp giữa các phần hành nghiệp vụ.
Lập
tài liệu thông tin hệ thống:
- Công
việc
- Mô
hình tổ chức doanh nghiệp
- Danh
mục tài khoản kế toán
- Danh
mục mã vật tư, kho hàng, mã nhà cung cấp, khách hàng…vv
Mapping
URD với Hệ thống ERP.
Xây
dựng quy trình nghiệp vụ ERP.
Đưa
ra danh sách GAP – các yêu cầu Hệ thống ERP chuẩn chưa đáp ứng.
Phân
tích chi tiết và đề xuất giải pháp cho GAP.
Lập
tài liệu danh sách người sử dụng
Họp
xem xét giải pháp với khách hàng.
Thống
nhất phê duyệt giải pháp
|
Quy trình nghiệp vụ ERP được phê duyệt.
Các tài liệu thong tin hệ thống đựơc phê duyệt.
Danh sách người dùng ERP được phê duyệt.
|
Bước 4
|
Xem xét và bàn giao kết
quả
|
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Quy trình nghiệp vụ ERP được phê duyệt
Các tài liệu thong tin hệ thống đựơc phê duyệt
Danh sách
người dung ERP được phê duyệt
|
Thống
nhất giải pháp xử lý GAP cuối cùng
Thống
nhất các thay đổi liên quan giải pháp
Thống
nhất các thay đổi liên quan thông tin hệ thống.
Báo
cáo tổng kết các công việc của giai đoạn
Tổ
chức lưu trữ hồ sơ
|
Bàn giao tài liệu:
- Quy trình nghiệp vụ ERP được phê duyệt
- Các tài liệu thong tin hệ thống đựơc phê duyệt
- Danh sách người dung ERP được phê duyệt
- Thông tin hệ thống
|
3.3 Hồ sơ, tài liệu
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Người
lập
|
1.
|
Kế hoạch giai đoạn hoặc
kế hoạch của từng phần việc
|
TNNV
|
2.
|
Các biên bản làm việc,
biên bản khảo sát
|
TNNV
|
3.
|
Các hồ sơ đào tạo
|
TNNV
|
4.
|
Phân tích GAP
|
TNNV
|
5.
|
Quy trình nghiệp vụ
ERP.
|
TNNV
|
6.
|
Tài liệu thông tin hệ
thống
|
TNNV
|
7.
|
Danh sách người sử dụng
|
TNNV
|
8.
|
Các thay đổi của
khách hàng
|
QTDA
|
9.
|
Các biên bản họp, xem
xét tài liệu
|
QTDA
|
10.
|
Báo cáo tổng kết giai
đoạn
|
QTDA
|
4. Xây dựng Hệ thống
4.1 Lưu đồ
4.2 Mô tả trình tự các bước
Mã bước
|
Tên bước
|
Bộ phận thực
hiện
|
Mô tả chi tiết
| ||
Đầu vào
|
Thực hiện
|
Đầu ra
| |||
Bước 1
|
Lập kế hoạch
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Tài liệu phân tích, thiết kế hệ thống
về mặt nghiệp vụ, kỹ thuật
|
Ghi
rõ các công việc được thực hiện: thời gian bắt đầu, kết thúc, tình trạng hoàn
thành, người phụ trách.
|
Kế hoạch được phê duyệt.
|
Bước 2
|
Lập tài liệu
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
DBA, Coding
|
Tài liệu phân tích,
thiết kế hệ thống về mặt nghiệp vụ.
Kế hoạch được được người phê duyệt.
|
Lập
sơ bộ các tài liệu sau:
1.Thiết
lập và cấu hình hệ thống;
2.Lập
trình phát triển;
3.Hướng
dẫn sử dụng;
4.Hướng
dẫn quản trị Hệ thống;
5.Hướng
dẫn vận hành hệ thống.
|
Tài liệu sơ bộ
|
Bước 3a
|
Thiết lập và cấu hình
Hệ thống
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
DBA, Coding
|
Kế hoạch được người phê duyệt.
Tài liệu phân tích,
thiết kế hệ thống về mặt nghiệp vụ
Tài liệu sơ bộ
|
Cài
đặt thiết lập môi trường (phần cứng, mạng, phần mềm hệ thống ….);
Cấu
hình hệ thống
Xem
xét kết quả cấu hình .
|
Hệ thống đủ điều kiện phát hành.
|
Bước 3b
|
Lập trình phát triển
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Lập trình
Quản trị dự án – QTDA
|
Kế hoạch được được người phê duyệt.
Tài liệu phân tích,
thiết kế hệ thống về mặt nghiệp vụ
Tài liệu sơ bộ
|
Thiết
kế tổng thể và chi tiết kỹ thuật hệ thống;
Xem
xét thiết kế chi tiết;
Lập
trình phát triển;
Thực
hiện xem xét code và unit test;
Quản
lý trạng thái các báo cáo.
|
Hoàn thành lập trình phát triển.
|
Bước 4
|
Tích hợp Hệ thống
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Lập trình, DBA
Hạ tầng
Quản trị dự án – QTDA
|
Hệ thống đủ điều kiện phát hành
Hoàn thành lập trình phát triển
|
Thực
hiện tích hợp các module (ứng dụng khác ngoài ERP);
Cấu
hình bổ sung
Xem
xét kết quả tích hợp .
|
Hoàn thành tích hợp các
hệ thống
|
Bước 5
|
Cập nhật tài liệu
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Lập trình
Quản trị dự án – QTDA
|
Tài
liệu sơ bộ:
1.Thiết
lập và cấu hình hệ thống;
2.Lập
trình phát triển;
3.Hướng
dẫn sử dụng;
4.Hướng
dẫn quản trị Hệ thống;
5.Hướng
dẫn vận hành hệ thống.
|
Cập
nhật các dữ liệu vào các tài liệu tương ứng
|
Tài liệu được cập nhật
|
Bước 6
|
Xem xét, ban giao kết
quả
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Chương
trình hoàn thành;
Tài
liệu được cập nhật.
|
Bàn
giao chương trình, các tài liệu thiết kế chi tiết, hướng dẫn sử dụng cho nhóm
kiểm tra;
Lập
báo cáo tổng kết giai đoạn xây dựng hệ thống;
Tổ chức lưu trữ hồ sơ
tài liệu
|
Tài liệu được bàn giao.
Hồ sơ được lưu trữ.
|
4.3 Hồ sơ, tài liệu
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Người
lập
|
1.
| ||
2.
|
Cài
đặt thiết lập môi trường (phần cứng, mạng, phần mềm hệ thống ….)
|
Coding,
DBA, IT
|
3.
| ||
4.
|
Thực
hiện xem xét code và unit test
|
Coding,
DBA, IT
|
5.
| ||
6.
| ||
7.
|
Thiết
lập và cấu hình hệ thống;
Lập
trình phát triển;
Hướng
dẫn sử dụng;
Hướng
dẫn quản trị Hệ thống;
|
5. Kiểm tra Hệ thống
5.1 Lưu đồ
5.2 Mô
tả trình tự các bước
Mã bước
|
Tên bước
|
Bộ phận thực
hiện
|
Mô tả chi tiết
| ||
Đầu vào
|
Thực hiện
|
Đầu ra
| |||
Kiểm tra Hệ thống -
System Test
| |||||
Bước 1
|
Lập kế hoạch
|
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Hồ sơ xây dựng Hệ thống.
|
Lập
kế hoạch chi tiết giai đoạn kiểm tra hệ thống: Công việc, kết quả, thời gian
và người thực hiện và thông qua
|
Kế hoạch được được phê duyệt.
|
Bước 2
|
Xây dựng kịch bản kiểm
tra
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Tài liệu phân tích,
thiết kế hệ thống về mặt nghiệp vụ
Kế hoạch được được người phụ trách,
lãnh đạo Ban phê duyệt
Hồ sơ xây dựng Hệ thống.
|
Xây
dựng tình huống kiểm tra;
Chuẩn
bị dữ liệu kiểm tra;
Xem
xét thông qua kịch bản kiểm tra và dữ liệu kiểm tra.
|
Kịch bản kiểm tra và dữ
liệu kiểm tra được phê duyệt.
|
Bước 3
|
Kiểm tra hệ thống
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
|
Kịch bản kiểm tra và dữ
liệu kiểm tra được phê duyệt.
|
Chuẩn
bị môi trường kiểm tra;
Tiếp
nhận sản phẩm cần kiểm tra;
Kiểm
tra theo kịch bản, ghi nhận lỗi phát sinh;
Xem
xét, ghi nhận và phân tích nguyên nhân gây lỗi;
Phối
hợp xử lý lỗi;
Quản
lý các báo cáo phục vụ người dùng;
Xác
nhận sản phẩm đủ tiêu chuẩn để phát hành: Khi hệ thống đã được test thoả mãn
các yêu cầu đề ra.
|
Hệ thống hoàn thành
kiểm tra.
|
Bước 4
|
Xem xét và bàn giao kết
quả
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
|
Hệ thống hoàn thành
kiểm tra.
|
Bàn
giao kết quả kiểm tra System Test cho khác hàng để chuẩn bị UAT;
Lập
báo cáo tổng kết giai đoạn kiểm tra hệ thống;
Tổ
chức lưu trữ hồ sơ tài liệu.
|
Lập báo cáo tổng kết
giai đoạn kiểm tra hệ thống.
|
Khách hàng kiểm thử
- User Acceptance Test
| |||||
Bước 1
|
Lập kế hoạch
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Hồ sơ kiểm tra Hệ thống – System Test
|
Lập
kế hoạch chi tiết giai đoạn UAT hệ thống:
Công việc, kết quả, thời gian và người thực hiện và thông qua; công tác đào tạo;
các kịch bản kiểm tra chấp nhận.
|
Kế hoạch được được phê duyệt.
|
Bước 2
|
Đào tạo người dùng
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Tài liệu phân tích,
thiết kế hệ thống về mặt nghiệp vụ;
Kế hoạch được được người phụ trách,
lãnh đạo Ban và khách hàng phê duyệt;
Hồ sơ kiểm tra Hệ thống – System Test.
|
Xây
dựng tình huống kiểm tra;
Chuẩn
bị dữ liệu kiểm tra;
Xem
xét thông qua kịch bản kiểm tra và dữ liệu kiểm tra.
|
Kịch bản kiểm tra và dữ
liệu kiểm tra được phê duyệt.
|
Bước 3
|
Kiểm tra hệ thống
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Kịch bản kiểm tra và dữ
liệu kiểm tra được phê duyệt.
|
Chuẩn
bị môi trường kiểm tra;
Tiếp
nhận sản phẩm cần kiểm tra;
Kiểm
tra theo kịch bản, ghi nhận lỗi phát sinh;
Xem
xét, ghi nhận và phân tích nguyên nhân gây lỗi;
Phối
hợp xử lý lỗi;
Quản
lý các báo cáo phục vụ người dùng;
Xác
nhận sản phẩm đủ tiêu chuẩn để phát hành: Khi hệ thống đã được test thoả mãn
các yêu cầu đề ra.
|
Hệ thống hoàn thành
kiểm tra.
|
Bước 4
|
Xem xét và bàn giao kết
quả
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Hệ thống hoàn thành
kiểm tra.
|
Nghiệm
thu UAT;
Lập
báo cáo tổng kết giai đoạn kiểm tra hệ thống;
Tổ
chức lưu trữ hồ sơ tài liệu.
|
Biên bản nghiệm thu;
Lập báo cáo tổng kết
giai đoạn kiểm tra hệ thống.
|
5.3 Hồ sơ, tài liệu
STT
|
Tên hồ sơ
|
Người lập
|
1.
|
Kế hoạch kiểm tra Hệ
thống – System Test
|
QTDA
|
2.
|
Kịch bản kiểm tra:
Testcase, Testdata
|
TNNV
|
3.
|
Các biên bản kiểm
tra, xem xét
|
TNNV
|
4.
|
Danh sách ghi nhận lỗi
|
TNNV
|
5.
|
Biên bản xác nhận cài
đặt
|
TNNV
|
6.
|
Biên bản xác nhận hệ
thống đủ điều kiện phát hành
|
QTDA
|
7.
|
Báo cáo kết thúc giai
đoạn kiểm tra hệ thống
|
QTDA
|
8.
|
Kế hoạch khách hàng
kiểm tra – UAT
|
QTDA
|
9.
|
Biên bản xem xét môi
trường chuẩn bị UAT
|
QTDA
|
10.
|
Bản ghi nhận kết quả
UAT
|
QTDA
|
11.
|
Bản ghi nhận lỗi UAT
|
TNNV
|
12.
|
Tài liệu quản lý các
báo cáo
|
TNNV
|
13.
|
Quy trình chuyển đổi
số liệu
|
TNNV
|
14.
|
Biên bản nghiệm thu
|
QTDA
|
15.
|
Báo cáo tổng kết giai
đoạn UAT
|
QTDA
|
6. Chuyển đổi Hệ thống
7. Vận hành chính thức
7.1 Lưu đồ
7.2
Mô
tả trình tự các bước
Mã bước
|
Tên bước
|
Bộ phận thực
hiện
|
Mô tả chi tiết
| ||
Đầu vào
|
Thực hiện
|
Đầu ra
| |||
Bước 1
|
Xác định phương thức hỗ
trợ
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Qui mô triển khai dự án
|
Xác định phương thức hỗ trợ:
-
Tập
trung: Có đội hỗ trợ tại trụ sở chính. Đội hỗ trợ này sẽ nhận, phân loại các
yêu cầu từ các đơn vị triển khai của khách hàng để xử lý đồng bộ các yêu cầu hỗ trợ giống nhau cho toàn bộ các điểm.
-
Phân tán:
Mỗi điểm triển khai sẽ có một đội hỗ trợ riêng.
-
Hoặc cả 2
phương thức trên
Phương thức hỗ trợ cần xác định rõ
cho các thời điểm khác nhau.
|
Phê duyệt phương thức hỗ trợ dự án
|
Quy trình hỗ trợ
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Qui mô triển khai dự án
|
Quy trình hỗ trợ sẽ được đề cập chi
tiết trong Quá trình Hỗ trợ
|
Phê duyệt Quy trình hỗ
trợ
| |
Lập kế hoạch
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Qui mô triển khai dự án
|
Lập kế hoạch chi tiết các công việc
cần thực hiện:
- Hỗ trợ người dùng xử lý nghiệp vụ
- Hỗ trợ xử lý lỗi
- Hỗ trợ công tác phối hợp giữa các bộ phận
- Công tác chốt số liệu trên Hệ thống giữa các bên liên
quan
- Công tác báo cáo cho các bên liên quan
|
Phê duyệt kế hoạch
| |
Bước 2
|
Vận hành chính thức
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Văn bản chính thức của khách hàng
|
Khách hàng ban hành văn bản chính
thức công nhận Hệ thống vận hành
|
Văn bản được phê duyệt
|
Bước 3
|
Hỗ trợ vận hành
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Văn bản được phê duyệt
Kế hoạch hỗ trợ được phê duyệt
|
Hỗ trợ khách hàng theo kế hoạch đã được phê duyệt và xác nhận lại
các công việc đã thực hiện
|
Nghiệm thu, báo cáo
giai đoạn
|
7.3
Hồ
sơ, tài liệu
Tên hồ sơ
|
Người lập
| |
1.
|
Phương thức hỗ trợ
|
QTDA,TNNV
|
2.
|
Quy trình hỗ trợ
|
QTDA,TNNV
|
3.
|
Kế hoạch chi tiết golive hệ thống
|
QTDA,TNNV
|
4.
|
Văn bản của khách hàng về việc cho
phép triển khai
|
Khách hàng
|
5.
|
Nhật ký hỗ trợ
|
TNNV
|
6.
|
Biên bản làm việc
|
QTDA,Khách hàng
|
7.
|
Biên bản cutover
|
QTDA,Khách hàng
|
8.
|
Biên bản xác nhận đóng sổ tháng nhập
thật
|
QTDA, Khách hàng
|
9.
|
Báo cáo kết thúc giai đoạn
|
QTDA,TNNV
|
10.
|
Biên bản nghiệm thu chuyển đổi hệ
thống
|
QTDA,Khách hàng
|
8.2 Mô tả trình tự các bước
-
Lưu
đồ xử lý chính
Mã bước
|
Tên bước
|
Bộ phận thực
hiện
|
Mô tả chi tiết
| ||
Đầu vào
|
Thực hiện
|
Đầu ra
| |||
Bước 1
|
Tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
|
Yêu cầu hỗ trợ người
dùng
|
Tiếp
nhận yêu cầu hỗ trợ từ người dùng
Xác
nhận yêu cầu hỗ trợ với người dùng
|
Yêu cầu hỗ
trợ được xác nhận
|
Bước 2
|
Lập kế
hoạch
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Yêu cầu hỗ trợ được xác nhận
|
Kế
hoạch chỉ được lập đối với các yêu cầu đòi hỏi phải có thời gian xác định để
xử lý
|
Phê duyệt
kế hoạch
|
Bước 3
|
Thực hiện
|
Quản
trị dự án – QTDA
|
Phê duyệt kế hoạch
|
Kế
hoạch được phê duyệt thì yêu cầu hỗ trợ sẽ được xử lý.
Kế
hoạch không được phê duyệt thì quay lại Bước
2 để lập, chỉnh sửa kế hoạch và trình phê duyệt lại
|
Yêu cầu hỗ trợ được xử lý và phản hồi người dùng
|
Bước 4
|
Báo cáo
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Yêu cầu hỗ trợ được xử
lý và phản hồi người dùng
|
Báo
cáo công tác hỗ trợ hàng tuần. Cập nhật các Issue log để theo dõi
|
Báo cáo quá trình hỗ trợ
Lưu trữ hô sơ
|
-
Lưu
đồ xử lý chi tiết
Mã bước
|
Tên bước
|
Bộ phận thực
hiện
|
Mô tả chi tiết
| ||
Đầu vào
|
Thực hiện
|
Đầu ra
| |||
Bước 3.01
|
Tiếp nhận yêu cầu hỗ
trợ
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
|
Yêu cầu hỗ trợ người
dùng
|
Tiếp
nhận yêu cầu hỗ trợ từ người dùng
Xác
nhận yêu cầu hỗ trợ với người dùng
|
Yêu cầu hỗ
trợ được xác nhận
|
Bước 3.02
|
Phân tích yêu cầu
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
|
Yêu cầu hỗ trợ được
xác nhận
|
Phân
tích yêu cầu để phân loại, tạo điều kiện xử lý
- YCHT
liên quan lỗi hệ thống
- YCHT
liên quan lỗi dữ liệu
- YCHT
liên quan lỗi sử dụng chương trình
|
Xác định
loại yêu cầu cần hỗ trợ
|
YCHT trong phạm vi công việc
| |||||
Lỗi
chương trình
| |||||
Bước 3.03
|
Phân tích lỗi
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
|
Xác định
loại yêu cầu cần hỗ trợ
|
Xác
định mức độ, phạm vi lỗi, tác động đến chương trình, ảnh hưởng đến người dùng
để để đưa ra phương án làm việc với người dùng
|
Phương án
khắc phục lỗi
|
Bước 3.04
|
Lập kế hoạch sửa lỗi
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ - TNNV
|
Phương án
khắc phục lỗi
|
Lập
kế hoạch về thời gian xử lý lỗi, nguồn lực tham gia làm cơ sở thống nhất với
người dùng
|
Kế hoạch
chờ phê duyệt
|
Bước 3.05
|
Thống nhất kế hoạch
|
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Kế hoạch
chờ phê duyệt
|
Thống
nhất kế hoạch thực hiện với người dùng
|
Kế hoạch
được
phê duyệt
|
Bước 3.06
|
Sửa lỗi
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ - TNNV
|
Kế hoạch
được
phê duyệt
|
Tiến
hành sửa lỗi theo phương án khắc phục lỗi
|
Lỗi được xử
lý
|
Bước 3.07
|
Kiểm tra hệ thống
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ - TNNV
|
Lỗi được xử
lý
|
Tiến
hành system test về mặt hệ thống, tích hợp
|
Kết quả
system test được chấp nhận
|
Bước 3.08
|
Người dùng kiểm tra
|
Khách hàng
|
Kết quả
system test được chấp nhận
|
Dựa
trên yêu cầu hỗ trợ, người dùng tiến hành kiểm tra lỗi chương trình đã đáp ứng
được yêu cầu về nghiệp vụ.
Nếu
người dùng chấp nhận thì đi đến Bước
3.09, nếu không chấp nhận thì quay về Bước 3.06
|
Người dùng
chấp nhận kết quả
|
Bước 3.09
|
Quản lý cấu hình
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
Quản trị dự án – QTDA
|
Người dùng
chấp nhận kết quả
|
Cập
nhật nhật lý hỗ trợ, các tài liệu khác liên quan để lưu trữ và tham khảo về
sau
|
Lưu hồ sơ
|
Bước 3.10
|
Thông báo phát hành
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ
- TNNV
|
Hồ sơ kết quả người dùng kiểm tra
|
Thông
báo kết quả xử lý lỗi cho các Ban/Đơn vị liên quan trên toàn hệ thống
|
Yêu cầu hỗ trợ được xử lý và phản hồi người dùng
|
Lỗi
người dùng
| |||||
Lỗi số liệu
| |||||
Bước 3.11
|
Lỗi người dùng
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ - TNNV
|
Yêu cầu hỗ
trợ được xác nhận
|
YCHT
được phân tích liên quan lỗi người dùng Hệ thống và được phân loại liên quan
đến số liệu hay sử dụng chương trình
|
Phân loại
lỗi
|
Bước 3.12
|
Phân tích số liệu
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ - TNNV
|
Phân loại
lỗi
|
Phân
tích số liệu để đưa ra phương án, giải pháp xử lý
|
Phương án,
giải pháp xử ly
|
Bước 3.13
|
Thống nhất phương án xử
lý
|
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Phương án,
giải pháp xử ly
|
Thống
nhất phương án, giải pháp xử lý với người dùng tại các Ban/Đơn vi
|
Thống nhất
phương án,
giải pháp xử ly
|
Bước 3.14
|
Xử lý
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ - TNNV
|
Thống nhất
phương án,
giải pháp xử ly
|
Hướng
dẫn người dùng xử lý
|
Yêu cầu lỗi
số liệu được xử lý
|
Lỗi sử dụng
| |||||
Bước 3.15
|
Lỗi sử dụng
|
Trưởng nhóm nghiệp vụ - TNNV
|
Phân loại
lỗi
|
Hướng
dẩn người dùng sử dụng Hệ thống
|
Lỗi được xử
lý
|
YCHT ngoài phạm vi công việc
| |||||
Bước 3.16
|
Tổ chức xem xét, phê
duyệt và xử lý
|
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Yêu cầu hỗ trợ người dùng Hệ thống CNTT
|
Tổ
chức, xem xét và thống nhất phương án trước khi thực hiện yêu cầu
|
Kết quả về
việc có hay không thực hiện yêu cầu của người dùng
|
8.3 Hồ sơ, tài liệu
Tên hồ sơ
|
Người lập
| |
1.
|
QTDA,TNNV
| |
2.
|
Nhật ký hỗ trợ - Issue log
|
TNNV
|
3.
|
QTDA
|
9. Tư vấn hạ tầng công nghệ thông tin
9.1 Lưu đồ
9.2 Mô tả trình tự các bước
Mã
bước
|
Tên bước
|
Bộ
phận thực hiện
|
Mô tả chi tiết
| ||
Đầu vào
|
Thực hiện
|
Đầu ra
| |||
Bước 1
|
Khảo sát hạ tầng CNTT
|
Tư vấn Công nghệ -
TVCN
|
Kế hoạch dự án
Hiện trạng CNTT của
khách hàng
|
Lập kế hoạch chi tiết giai đoạn khảo sát.
Chuẩn bị môi trường đào tạo trong giai đoạn khảo sát.
Khảo sát hạ tầng CNTT của khách hàng.
|
Biên bản khảo sát
mô tả hiện trạng CNTT của khách hàng
|
Bước 2
|
Phân tích, thiết kế hệ
thống
|
Tư vấn Công nghệ -
TVCN
|
Biên bản khảo sát, mô tả hiện trạng CNTT của khách hàng
|
Lập kế hoạch chi tiết giai đoạn phân tích và thiết kế
|
Phương án đề xuất hạ tầng CNTT được phê duyệt.
Mô hình và thông số cài đặt hệ thống ứng dụng
|
Bước 3.1
|
Xây dựng hệ thống
|
Tư vấn Công nghệ -
TVCN
|
Phương án đề xuất hạ tầng CNTT được phê duyệt.
Mô hình
và thông số cài đặt hệ thống ứng dụng
|
Thiết kế mô hình chi tiết và thông số cài đặt hệ thống ứng dụng.
|
Mô hình và thông số cài đặt hệ thống ứng dụng
|
Bước 3.2
|
Tổ chức và quản lí các môi trường ứng dụng bao gồm: hệ thống develop,
system test và core.
|
Môi trường các ứng dụng
| |||
Bước 5
|
Kiểm tra hệ thống
|
Tư vấn Công nghệ -
TVCN
Khách hàng
|
Mô hình và thông số cài đặt hệ thống ứng dụng
|
Lập kế hoạch chi tiết giai đoạn đào tạo
Chuẩn bị môi trường đào tạo
|
Báo cáo đánh giá khóa đào tạo
Hệ thống chuẩn bị chuyển đổi, vậ n hành chính
thức
|
Bước 6
|
Đào tạo về máy chủ, hệ điều hành, quản trị ứng dụng, vận hành hệ
thống máy chủ, backup/restore
| ||||
Bước 7
|
Kế hoạch dự án
|
Chuẩn bị và kiểm tra môi trường dành cho UAT
| |||
Bước 8
|
Chuyển đổi Hệ thống
|
Tư vấn Công nghệ -
TVCN
Khách hàng
|
Hệ thống chuẩn bị chuyển đổi, vậ n hành chính
thức
|
Kiểm tra môi trường chuyển đổi
|
Biên bản bàn giao Hệ thống cho khách hàng để
vận hành chính thức và hỗ trợ
|
Bước 9
|
Cài đặt, cấu hình Hệ thống chuyển đổi
| ||||
Bước 10
|
Kiểm thử Hệ thống
| ||||
Bước 11
|
Bàn giao Hệ thống đưa vào vận hành chính thức
| ||||
Bước 12
|
Vận hành chính thức và hỗ trợ
|
Tư vấn Công nghệ -
TVCN
Khách hàng
|
Biên bản bàn giao Hệ thống cho khách hàng để
vận hành chính thức và hỗ trợ
|
Hỗ trợ, xử lý các vấn đề phát sinh
|
Nhật ký hỗ trợ
|
9.3 Hồ sơ, tài liệu
STT
|
Tên hồ sơ
|
Người lập
|
1.
|
Kế hoạch
chi tiết các giai đoạn
|
TVCN
|
2.
|
Biên bản
khảo sát
|
TVCN
|
3.
|
Biên bản bàn giao tài liệu
|
TVCN
|
4.
|
Mô tả hiện trạng CNTT của khách hàng
|
TVCN
|
5.
|
Yêu cầu hệ thống, phương án đề xuất
|
TVCN
|
6.
|
Mô hình và thông số cài đặt hệ thống ứng dụng
|
TVCN
|
7.
|
Phiếu
đánh giá khoá học, Báo cáo tổng kết khóa học
|
TVCN
|
8.
|
Biên bản kiểm tra môi trường, Kết quả kiểm tra môi trường chuyển
đổi
|
TVCN
|
9.
|
Biên bản bàn giao hệ thống
|
TVCN
|
10.
|
Nhật kí hỗ trợ
|
TVCN
|
10. Quản lý chuyển đổi Hệ thống
10.1 Lưu đồ
10.2 Mô tả trình tự các bước
Mã
bước
|
Tên bước
|
Bộ
phận thực hiện
|
Mô tả chi tiết
| ||
Đầu vào
|
Thực hiện
|
Đầu ra
| |||
Bước 1
|
Lập kế hoạch
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Quy trình nghiệp vụ, tổ chức, hệ thống thông
tin cũ
Tài liệu quy trình nghiệp vụ ERP
|
Lập kế hoạch quản lý chuyển đổi: Công việc, thời
gian thực hiện, kết quả, người thực hiện
Xem xét, phê duyệt kế hoạch quản lý chuyển đổi
|
Kế hoạch chuyển đổi được phê duyệt
|
Bước 2
|
Tổ chức đội dự án
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Kế hoạch dự án
Quy trình nghiệp vụ, tổ chức, hệ thống thông
tin cũ
Tài liệu quy trình nghiệp vụ ERP
|
Qui
định rõ vai trò, trách nhiệm của Lãnh đạo, Phòng/Ban, các cá nhân liên quan dự
án
Cơ
chế phối hợp, báo cáo, kiểm tra, kiểm soát
|
Cơ cấu tổ chức đội dự án
|
Cam kết của Lãnh đạo
|
Lãnh
đạo cam kết ngân sách, nguồn lực triển khai dự án
|
Biên bản họp khởi động dự án
| |||
Xây dựng chương trình
đào tạo, truyền thông
|
Chương
trình đào tạo bao gồm:
- Đào
tạo Tổng quan về sản phầm
- Đào
tạo kiểm chứng hệ thống
- Đào
tạo chuyển đổi hệ thống
- Đào
tạo vận hành hệ thống
- Đào
tạo IT, Dev, DBA quản trị Hệ thống
|
Chương trình đào tạo được phê duyệt
| |||
Bước 3.1
|
Lập kế hoach chuyển đổi
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Kế
hoạch dự án
|
Lập kế hoạch giai đoạn chuyển đổi hệ thống:
Công việc (Chuẩn bị chuyển đổi, thực hiện chuyển đổi dữ liệu, Golive hệ thống,
Hỗ trợ vận hành. ..), thời gian, người thực hiện. ..
|
Kế hoach chuyển đổi được
phê duyệt
|
Bước 3.2
|
Chuyển đổi Hệ thống
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Kế hoạch dự án
Qui
mô dự án
Quy trình nghiệp vụ, tổ chức, hệ thống thông
tin cũ
Tài liệu quy trình nghiệp vụ ERP
|
- Xác định phương pháp chuyển đổi (thử nghiệm,
cuốn chiếu, bigbang, giao diện với hệ thống khác,…theo điểm triển khai hay
theo phân hệ).
- Cách vận hành hệ thống mới so với hệ thống
cũ: song song hoặc không, cách cutover, thời gian thực hiện, cùng chạy và đồng
bộ hai hệ thống.
Xác định các hỗ trợ chuyển đổi: Trung tâm hỗ trợ,
quy trình hỗ trợ ….
- Xác định các yêu cầu cho chuyển đổi hệ thống:
Môi trường, dữ liệu, con người, quy trình nghiệp vụ, các yêu cầu về đào tạo
hiểu biết nghiệp vụ của cán bộ.
- Xác định thời điểm chốt số liệu, nhập đuổi số
liệu
|
Phê duyệt chiến lược chuyển
đổi Hệ thống
|
Bước 3.3
|
Chuyển đổi số liệu
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Kế hoạch dự án
Qui
mô dự án
Quy trình nghiệp vụ, tổ chức, hệ thống thông
tin cũ
Tài liệu quy trình nghiệp vụ ERP
|
Danh mục các loại dữ liệu cần chuyển đổi:
- Xác định thời điểm chốt số liệu, nhập đuổi số
liệu
ü Bảng cân đối kế toán
ü Báo cáo cân đối tài khoản
ü Báo cáo tổng hợp công nợ
phải thu/phải trả
ü Báo cáo nhập xuất tồn
ü Báo cáo về TSCĐ
ü Báo cáo sổ tiền
| |
Bước 3.4
|
Quy trình Đối chiếu số
liệu
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Kế hoạch dự án
Qui
mô dự án
Quy trình nghiệp vụ, tổ chức, hệ thống thông
tin cũ
Tài liệu quy trình nghiệp vụ ERP
|
Xác định cách thức đối chiếu số liệu: Đối chiếu
các chỉ tiêu nào, sử dụng báo cáo nào để đối chiếu, đối chiếu chỉ tiêu tổng hợp
và chi tiết
|
Phê duyệt
quy trình đối chiếu
|
Bước 3.5
|
Ban hành Quy trình
nghiệp vụ ERP
|
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Tài
liệu quy trình nghiệp vụ ERP
|
-
Phê duyệt và ban hành quy trình nghiệp vụ mới,
danh sách người sử dụng trên hệ thống của khách hàng
-
Thống nhất với khách hàng về các thay đổi của
khách hàng khi vận hành hệ thống mới
-
Theo dõi sát các thay đổi của khách hàng, có các
tác động kịp thời để chuẩn bị tốt cho chuyển đổi
|
Phê
duyệt và ban hành Quy trình nghiệp vụ ERP
|
Bước 4
|
Triển khai đào tạo và
truyền thông
|
Quản trị dự án – QTDA
Khách hàng
|
Kế hoạch dự án
Qui
mô dự án
Quy trình nghiệp vụ, tổ chức, hệ thống thông
tin cũ
Tài liệu quy trình nghiệp vụ ERP
|
-
Xác định các khoá đào
tạo cần thực hiện đối với tổ chức: Nhóm đối tượng, giáo trình cho từng khoá đào
tạo
-
Xây dựng giáo trình đào
tạo
|
Báo
cáo tổng kết khóa đào tạo
|
10.3 Hồ sơ, tài liệu
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Người lập
|
1.
|
Kế hoạch Quản lý chuyển đổi
|
QTDA
|
2.
|
Tổ chức dự án
|
QTDA
|
3.
|
Quy trình nghiệp vụ ERP
|
QTDA
|
4.
|
Chiến lược chuyển đổi hệ thống
|
QTDA
|
5.
|
Chiến lược chuyển đổi dữ liệu
|
QTDA
|
6.
|
Quy trình đối chiếu
|
TNNV
|
7.
|
Kế hoạch đào tạo
|
QTDA
|
8.
|
Tài liệu đào tạo
|
TNNV
|
9.
|
Tổng kết khoá đào tạo
|
QTDA
|
11. Quản trị dự án
11.1Lưu đồ
11.2 Mô tả trình tự các bước
Mã
bước
|
Tên bước
|
Bộ
phận thực hiện
|
Mô tả chi tiết
| ||
Đầu vào
|
Thực hiện
|
Đầu ra
| |||
Bước 1
|
Chuẩn bị khởi động dự
án
|
Xem giai đoạn
chuẩn bị khởi động dự án
| |||
Bước 2
|
Quản lý thực hiện
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Kế hoạch Quản trị dự
án
|
- Xác
định các nhiệm vụ chính, các công việc cụ thể, thời gian, kết quả, yêu cầu cho mỗi nhóm, mỗi
thành viên của nhóm trong từng giai đoạn
- Tổ
chức chuẩn bị nhân lực giai đoạn cho dự án: Gặp gỡ, trao đổi, đào tạo, huấn
luyện
- Tính
toán các nguồn nhân lực, xem xét các nguồn thực tế, tìm kiếm các khả năng
thay thế, chuẩn bị các phương án dự phòng nhân lực giai đoạn của dự án
- Xử
lý những vấn đề phát sinh trong nhân lực nhóm như thay đổi thành viên của
nhóm, thay đổi nhiệm vụ của các thành viên
- Xem
xét quá trình thực hiện, test, xem xét & bàn giao các sản phẩm giai đoạn
của nhóm
- Thực
hiện việc quản lý cấu hình
- Xử
lý những vấn đề phát sinh trong các nguồn lực và môi trường dự án
- Thực
hiện việc lưu trữ hồ sơ dự án vào Folder dự án như đã xác định trong danh mục
hồ sơ dự án.
|
Hồ
sơ dự án
|
Bước 3
|
Theo dõi, lập báo cáo
hiệu chỉnh
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Kế hoạch Quản trị dự
án
|
- Xem
xét, đánh giá và xử lý các rủi ro phát sinh về tiến độ, về sản phẩm bàn giao,
về nhân lực (thay đổi thành viên, thay đổi nhiệm vụ), về môi trường của nhóm
và của dự án, nếu có
- Đối
chiếu việc thực hiện với kế hoạch thực hiện dự án, nhân lực đã được sử dụng với
kế hoạch nhân lực dự án, đánh giá các điều kiện môi trường dự án và thực hiện
các điều chỉnh cần thiết
| |
Bước 4
|
Bàn giao, nghiệm thu,
theo dõi công nợ
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Kế hoạch Quản trị dự
án
|
- Tổng
hợp các sản phẩm của dự án, tổ chức bàn giao, nghiệm thu tổng thể các sản phẩm
dự án
- Theo
dõi công nợ tuơng ứng với từng giai đọan nghiệm thu
- Rà
soát các mục tiêu, nhiệm vụ và tiến độ dự án, các mốc kiểm soát chính của dự
án, tổ chức nghiệm thu tổng thể dự án.
| |
Bước 5
|
Tổng kết dự án
|
Quản trị dự án – QTDA
|
Kế hoạch Quản trị dự
án
Hồ sơ dự án
|
- Tổng
hợp các kết quả, công việc thực hiện trong dự án
- Lập
báo cáo tổng kết dự án
- Họp
tổng kết dự án
- Tổ
chức lưu trữ sản phẩm, tài liệu, hồ sơ dự án.
- Giải
phóng nhân lực, môi trường và các nguồn lực khác của dự án
- Bàn
giao thông tin dự án cho Bộ phận hỗ trợ khách hàng
|
Hồ
sơ dự án
|
11.3 Hồ sơ, tài liệu
STT
|
Tên hồ sơ
|
Người lập
|
1.
|
Kế
hoạch Quản trị dự án
|
QTDA
|
2.
|
Kế
hoạch chi tiết giai đoạn
|
QTDA
|
3.
|
Biên
bản họp dự án
|
QTDA
|
4.
|
Báo
cáo tiến trình dự án
|
QTDA
|
5.
|
Báo
cáo milestones dự án
|
QTDA
|
6.
|
Chương
trình họp ban chỉ đạp dự án
|
QTDA
|
7.
|
Biên
bản bàn giao sản phẩm
|
QTDA
|
8.
|
Ghi
nhận yêu cầu thay đổi
|
QTDA
|
9.
|
Biên
bản nghiệm thu giai đoạn
|
QTDA
|
10.
|
Báo
cáo tổng kết dự án
|
QTDA
|
11.
|
Biên
bản nghiệm thu tổng thể dự án
|
QTDA
|
12.
|
Biên
bản họp tổng kết dự án
|
QTDA
|
Nhận xét
Đăng nhận xét